Có 3 kết quả:

效訂 hiệu đính校訂 hiệu đính校订 hiệu đính

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại cho đúng.

Từ điển phổ thông

hiệu đính, đính chính

Từ điển trích dẫn

1. Khảo xét và sửa lại cho đúng. ◇Ba Kim 巴金: “Đối chiếu nguyên văn trùng tân hiệu đính” 對照原文重新校訂 (Nhất khỏa hồng tâm 一顆紅心, Điệu niệm Tào Bảo Hoa... 悼念曹葆華同志).
2. ☆Tương tự: “đính chính” 訂正, “khảo đính” 考訂, “hiệu chính” 校正.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại.

Từ điển phổ thông

hiệu đính, đính chính